1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
25/12
|
19h
25/12
|
1h
26/12
|
7h
26/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
26/12
|
1h
27/12
|
7h
27/12
|
13h
27/12
|
Hmax
27/12
|
Hmin
27/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
54
|
23
|
78
|
90
|
75
|
22
|
15
|
85
|
105
|
40
|
115
|
-5
|
Đông Quý
|
6
|
-4
|
62
|
58
|
75
|
-16
|
-25
|
80
|
75
|
-15
|
95
|
-50
|
Luộc
|
Triều Dương
|
78
|
44
|
69
|
103
|
88
|
40
|
45
|
75
|
120
|
80
|
120
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
84
|
49
|
69
|
104
|
|
|
50
|
75
|
120
|
85
|
120
|
35
|
Ba Lạt
|
25
|
18
|
73
|
78
|
87
|
5
|
5
|
90
|
95
|
10
|
105
|
-35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH