1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
144
|
11h20
|
25
|
16
|
01h30
|
26
|
Thái Bình
|
167
|
10h10
|
25
|
7
|
23h20
|
25
|
Đông Quý
|
153
|
09h00
|
25
|
-64
|
21h20
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
12h00
|
25
|
43
|
02h50
|
26
|
Ba Lạt
|
184
|
09h00
|
25
|
-35
|
23h00
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
151
|
12h00
|
25
|
27
|
03h00
|
26
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
12h00
|
26
|
35
|
02h15
|
27
|
Thái Bình
|
170
|
11h00
|
26
|
20
|
00h00
|
27
|
Đông Quý
|
155
|
09h30
|
26
|
-45
|
22h00
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
12h30
|
26
|
55
|
04h00
|
27
|
Ba Lạt
|
190
|
09h30
|
26
|
-15
|
23h30
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
155
|
12h30
|
26
|
40
|
04h00
|
27
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH