1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
186
|
17h00
|
25
|
129
|
09h10
|
25
|
Thái Bình
|
182
|
15h30
|
25
|
73
|
07h05
|
25
|
Đông Quý
|
141
|
14h55
|
25
|
-62
|
05h10
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
217
|
17h40
|
25
|
177
|
10h20
|
25
|
Ba Lạt
|
165
|
14h00
|
25
|
-32
|
05h30
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
209
|
17h40
|
25
|
159
|
10h40
|
25
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
18h30
|
26
|
95
|
10h00
|
26
|
Thái Bình
|
190
|
16h00
|
26
|
45
|
08h00
|
26
|
Đông Quý
|
150
|
15h30
|
26
|
-70
|
06h00
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
18h15
|
26
|
140
|
11h30
|
26
|
Ba Lạt
|
175
|
14h30
|
26
|
-40
|
06h30
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
205
|
18h15
|
26
|
125
|
11h30
|
26
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH