1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
84
|
22h30
|
26
|
56
|
16h30
|
26
|
Thái Bình
|
87
|
22h35
|
26
|
58
|
16h00
|
26
|
Đông Quý
|
60
|
02h00
|
27
|
28
|
14h40
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
100
|
22h45
|
26
|
75
|
16h50
|
26
|
Ba Lạt
|
99
|
03h30
|
27
|
68
|
13h00
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
92
|
22h40
|
26
|
64
|
16h45
|
26
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
120
|
03h30
|
28
|
40
|
16h00
|
27
|
Thái Bình
|
120
|
02h30
|
28
|
30
|
15h00
|
27
|
Đông Quý
|
105
|
01h00
|
28
|
-10
|
14h00
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
|
04h00
|
28
|
55
|
17h15
|
27
|
Ba Lạt
|
140
|
01h00
|
28
|
20
|
14h00
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
04h00
|
28
|
40
|
17h15
|
27
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH