1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
178
|
02h55
|
27
|
41
|
16h45
|
26
|
Thái Bình
|
189
|
01h20
|
27
|
10
|
14h50
|
26
|
Đông Quý
|
166
|
00h10
|
27
|
-90
|
13h05
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
03h00
|
27
|
73
|
18h05
|
26
|
Ba Lạt
|
198
|
00h00
|
27
|
-43
|
12h00
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
188
|
03h10
|
27
|
59
|
18h10
|
26
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
04h00
|
28
|
40
|
18h00
|
27
|
Thái Bình
|
195
|
02h30
|
28
|
15
|
16h00
|
27
|
Đông Quý
|
165
|
01h15
|
28
|
-90
|
14h30
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
04h15
|
28
|
75
|
19h15
|
27
|
Ba Lạt
|
195
|
01h00
|
28
|
-45
|
13h30
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
04h15
|
28
|
60
|
19h30
|
27
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH