1. Nhận xét: Mực nước trên các trạm Tiến Đức, Triều Dương, Quyết Chiến đạt đỉnh và đang xuống; Thái Bình, Ba Lạt, Đông Quý dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
263
|
08h00
|
26
|
228
|
07h00
|
27
|
Thái Bình
|
177
|
01h50
|
27
|
160
|
19h05
|
26
|
Đông Quý
|
81
|
00h50
|
27
|
18
|
15h00
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
325
|
08h00
|
26
|
277
|
07h00
|
27
|
Ba Lạt
|
126
|
00h20
|
27
|
59
|
14h30
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
315
|
08h00
|
26
|
272
|
07h00
|
27
|
2. Dự báo, cảnh báo:
Mực nước Tiến Đức, Triều Dương, Quyết Chiến tiếp tục xuống, Thái Bình, Ba Lạt, Đông Quý tiếp tục dao động theo thuỷ triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
225
|
08h00
|
27
|
180
|
07h00
|
28
|
Thái Bình
|
160
|
14h00
|
27
|
110
|
06h00
|
28
|
Đông Quý
|
75
|
13h00
|
27
|
25
|
05h00
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
275
|
08h00
|
27
|
215
|
07h00
|
28
|
Ba Lạt
|
120
|
13h00
|
27
|
65
|
05h00
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
270
|
08h00
|
27
|
205
|
07h00
|
28
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH