1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
26/7
|
19h
26/7
|
1h
27/7
|
7h
27/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
27/7
|
1h
28/7
|
7h
28/7
|
13h
28/7
|
Hmax
28/7
|
Hmin
28/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
57
|
200
|
140
|
58
|
206
|
35
|
165
|
130
|
50
|
20
|
160
|
20
|
Đông Quý
|
43
|
187
|
59
|
-56
|
188
|
-77
|
165
|
80
|
-35
|
10
|
140
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
74
|
196
|
82
|
-26
|
199
|
-52
|
175
|
100
|
-10
|
30
|
150
|
-30
|
Tiến Đức
|
127
|
203
|
206
|
158
|
|
|
175
|
185
|
145
|
115
|
180
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
122
|
205
|
202
|
153
|
227
|
117
|
175
|
180
|
140
|
110
|
180
|
90
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH