1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
186
|
17h30
|
26
|
96
|
09h40
|
26
|
Thái Bình
|
188
|
16h15
|
26
|
48
|
07h40
|
26
|
Đông Quý
|
153
|
15h30
|
26
|
-64
|
06h10
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
211
|
18h20
|
26
|
141
|
11h00
|
26
|
Ba Lạt
|
170
|
15h30
|
26
|
-35
|
06h00
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
205
|
18h25
|
26
|
126
|
11h00
|
26
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
18h00
|
27
|
85
|
10h30
|
27
|
Thái Bình
|
195
|
17h30
|
27
|
40
|
08h45
|
27
|
Đông Quý
|
160
|
16h15
|
27
|
-70
|
07h00
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
19h00
|
27
|
130
|
12h00
|
27
|
Ba Lạt
|
180
|
16h15
|
27
|
-40
|
06h45
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
205
|
19h00
|
27
|
115
|
12h00
|
27
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH