1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
26/8
|
19h
26/8
|
1h
27/8
|
7h
27/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
27/8
|
1h
28/8
|
7h
28/8
|
13h
28/8
|
Hmax
28/8
|
Hmin
28/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
27
|
102
|
99
|
74
|
103
|
26
|
85
|
75
|
80
|
55
|
85
|
45
|
Đông Quý
|
-5
|
76
|
64
|
10
|
78
|
-48
|
60
|
40
|
40
|
15
|
55
|
10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
21
|
95
|
93
|
39
|
100
|
-20
|
85
|
65
|
65
|
35
|
75
|
30
|
Tiến Đức
|
110
|
132
|
142
|
142
|
|
|
115
|
125
|
130
|
120
|
130
|
110
|
Luộc
|
Triều Dương
|
98
|
124
|
132
|
128
|
133
|
90
|
105
|
115
|
120
|
110
|
120
|
100
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH