1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
26/10
|
19h
26/10
|
1h
27/10
|
7h
27/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
167
|
103
|
57
|
149
|
187
|
10h00
26/10
|
56
|
01h40
27/10
|
Thái Bình
|
152
|
60
|
28
|
165
|
191
|
08h40
26/10
|
22
|
00h05
27/10
|
Đông Quý
|
87
|
-40
|
6
|
156
|
167
|
07h30
26/10
|
-62
|
21h50
26/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
188
|
137
|
91
|
159
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
107
|
-23
|
28
|
173
|
174
|
07h15
26/10
|
-42
|
21h35
26/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
179
|
126
|
76
|
145
|
192
|
10h30
26/10
|
68
|
03h10
27
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
27/10
|
19h
27/10
|
1h
28/10
|
7h
28/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
120
|
65
|
120
|
185
|
11h00
27/10
|
55
|
02h30
28/10
|
Thái Bình
|
170
|
75
|
20
|
150
|
190
|
09h45
27/10
|
20
|
00h45
28/10
|
Đông Quý
|
105
|
-20
|
-15
|
140
|
165
|
08h30
27/10
|
-60
|
22h45
27/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
155
|
100
|
135
|
205
|
11h30
27/10
|
85
|
04h00
28/10
|
Ba Lạt
|
125
|
-10
|
10
|
160
|
170
|
08h15
27/10
|
-40
|
22h15
27/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
145
|
85
|
120
|
195
|
11h30
27/10
|
70
|
04h00
28/10
|
Đài KTTV Thái Bình