1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
11h00
|
26
|
19
|
02h05
|
27
|
Thái Bình
|
174
|
10h20
|
26
|
-5
|
00h50
|
27
|
Đông Quý
|
163
|
09h10
|
26
|
-75
|
22h20
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
12h10
|
26
|
45
|
03h45
|
27
|
Ba Lạt
|
188
|
09h00
|
26
|
-31
|
22h00
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
169
|
12h10
|
26
|
32
|
03h40
|
27
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
11h45
|
27
|
20
|
03h00
|
28
|
Thái Bình
|
165
|
11h00
|
27
|
-5
|
01h30
|
28
|
Đông Quý
|
155
|
10h00
|
27
|
-75
|
23h00
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
13h00
|
27
|
35
|
04h30
|
28
|
Ba Lạt
|
180
|
10h00
|
27
|
-30
|
22h45
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
13h00
|
27
|
30
|
04h30
|
28
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH