1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
153
|
11h35
|
26
|
37
|
02h15
|
27
|
Thái Bình
|
169
|
10h00
|
26
|
23
|
00h25
|
27
|
Đông Quý
|
157
|
08h45
|
26
|
-33
|
23h15
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
12h20
|
26
|
58
|
03h10
|
27
|
Ba Lạt
|
186
|
09h00
|
26
|
-10
|
00h00
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
157
|
12h30
|
26
|
42
|
03h10
|
27
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
12h00
|
27
|
45
|
03h00
|
28
|
Thái Bình
|
155
|
10h45
|
27
|
30
|
01h15
|
28
|
Đông Quý
|
130
|
09h30
|
27
|
-5
|
23h45
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
13h00
|
27
|
65
|
04h00
|
28
|
Ba Lạt
|
180
|
09h30
|
27
|
10
|
00h45
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
13h00
|
27
|
50
|
04h00
|
28
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH