1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
208
|
18h30
|
26
|
117
|
09h30
|
26
|
Thái Bình
|
205
|
16h50
|
26
|
78
|
07h40
|
26
|
Đông Quý
|
169
|
16h25
|
26
|
-50
|
06h40
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
239
|
19h50
|
26
|
159
|
10h20
|
26
|
Ba Lạt
|
208
|
15h50
|
26
|
-7
|
06h50
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
229
|
19h15
|
26
|
148
|
10h20
|
26
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
205
|
19h30
|
27
|
140
|
10h30
|
27
|
Thái Bình
|
200
|
17h45
|
27
|
85
|
08h30
|
27
|
Đông Quý
|
160
|
17h30
|
27
|
-45
|
07h00
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
240
|
20h45
|
27
|
195
|
12h00
|
27
|
Ba Lạt
|
200
|
16h45
|
27
|
-5
|
07h00
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
20h15
|
27
|
180
|
11h30
|
27
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH