1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
153
|
17h45
|
26
|
100
|
11h20
|
26
|
Thái Bình
|
149
|
16h55
|
26
|
73
|
09h30
|
26
|
Đông Quý
|
120
|
15h50
|
26
|
-2
|
07h10
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
18h00
|
26
|
131
|
12h40
|
26
|
Ba Lạt
|
155
|
15h30
|
26
|
34
|
07h10
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
167
|
17h50
|
26
|
115
|
12h40
|
26
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
18h30
|
27
|
95
|
12h30
|
27
|
Thái Bình
|
130
|
18h00
|
27
|
65
|
10h30
|
27
|
Đông Quý
|
95
|
17h30
|
27
|
-5
|
08h30
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
19h00
|
27
|
125
|
13h30
|
27
|
Ba Lạt
|
130
|
17h00
|
27
|
25
|
08h30
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
19h00
|
27
|
110
|
13h45
|
27
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH