1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
118
|
03h40
|
28
|
26
|
16h30
|
27
|
Thái Bình
|
128
|
03h00
|
28
|
21
|
14h30
|
27
|
Đông Quý
|
106
|
01h55
|
28
|
-28
|
13h05
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
135
|
05h15
|
28
|
46
|
17h30
|
27
|
Ba Lạt
|
141
|
01h10
|
28
|
14
|
13h00
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
126
|
05h15
|
28
|
37
|
17h30
|
27
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
04h30
|
29
|
10
|
17h15
|
28
|
Thái Bình
|
160
|
04h00
|
29
|
5
|
15h30
|
28
|
Đông Quý
|
135
|
03h00
|
29
|
-60
|
14h00
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
06h00
|
29
|
30
|
18h30
|
28
|
Ba Lạt
|
170
|
02h00
|
29
|
-20
|
14h00
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
155
|
06h00
|
29
|
20
|
18h30
|
28
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH