1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/02
|
19h
27/02
|
1h
28/02
|
7h
28/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/02
|
1h
01/03
|
7h
01/03
|
13h
01/03
|
Hmax
01/03
|
Hmin
01/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
79
|
9
|
71
|
153
|
|
-3
|
10
|
50
|
130
|
80
|
135
|
0
|
Đông Quý
|
-10
|
-75
|
68
|
141
|
144
|
-76
|
-70
|
40
|
120
|
5
|
125
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
85
|
-50
|
93
|
166
|
170
|
-51
|
-40
|
80
|
145
|
50
|
150
|
-40
|
Tiến Đức
|
128
|
73
|
41
|
136
|
|
|
70
|
30
|
95
|
105
|
120
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
128
|
70
|
34
|
140
|
168
|
33
|
70
|
25
|
100
|
105
|
125
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH