1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
168
|
05h55
|
28
|
17
|
19h20
|
27
|
Thái Bình
|
180
|
04h20
|
28
|
-12
|
17h55
|
27
|
Đông Quý
|
173
|
02h40
|
28
|
-92
|
15h30
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
177
|
06h30
|
28
|
44
|
20h30
|
27
|
Ba Lạt
|
203
|
02h45
|
28
|
-50
|
14h30
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
173
|
06h30
|
28
|
28
|
20h40
|
27
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
175
|
07h00
|
01/03
|
10
|
20h30
|
28
|
Thái Bình
|
185
|
05h30
|
01/03
|
-15
|
19h00
|
28
|
Đông Quý
|
180
|
03h45
|
01/03
|
-95
|
16h30
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
07h00
|
01/03
|
40
|
21h30
|
28
|
Ba Lạt
|
210
|
03h45
|
01/03
|
-55
|
15h30
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
07h00
|
01/03
|
20
|
21h45
|
28
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH