1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/03
|
19h
27/03
|
1h
28/03
|
7h
28/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/03
|
1h
29/03
|
7h
29/03
|
13h
29/03
|
Hmax
29/03
|
Hmin
29/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
58
|
10
|
97
|
143
|
148
|
6
|
30
|
70
|
125
|
65
|
130
|
20
|
Đông Quý
|
-30
|
-58
|
95
|
100
|
130
|
-62
|
-55
|
70
|
95
|
0
|
110
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
13
|
-25
|
132
|
129
|
158
|
-31
|
-20
|
95
|
125
|
50
|
135
|
-15
|
Tiến Đức
|
114
|
64
|
73
|
147
|
|
|
80
|
50
|
130
|
110
|
140
|
50
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
64
|
69
|
148
|
|
42
|
80
|
45
|
130
|
110
|
140
|
45
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH