1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/04
|
19h
27/04
|
1h
28/04
|
7h
28/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/04
|
1h
29/04
|
7h
29/04
|
13h
29/04
|
Hmax
29/04
|
Hmin
29/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
109
|
81
|
45
|
47
|
114
|
42
|
115
|
70
|
30
|
95
|
155
|
25
|
Đông Quý
|
79
|
29
|
-14
|
-5
|
79
|
-14
|
80
|
10
|
-35
|
65
|
130
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
120
|
55
|
29
|
28
|
121
|
20
|
105
|
40
|
-5
|
100
|
165
|
-10
|
Tiến Đức
|
109
|
116
|
88
|
77
|
|
|
130
|
90
|
65
|
80
|
160
|
55
|
Luộc
|
Triều Dương
|
102
|
109
|
77
|
66
|
123
|
84
|
125
|
80
|
55
|
75
|
155
|
45
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH