1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/7
|
19h
27/7
|
1h
28/7
|
7h
28/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/7
|
1h
29/7
|
7h
29/7
|
13h
29/7
|
Hmax
29/7
|
Hmin
29/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
32
|
171
|
144
|
65
|
187
|
26
|
145
|
135
|
70
|
30
|
145
|
20
|
Đông Quý
|
7
|
159
|
75
|
-41
|
164
|
-71
|
135
|
80
|
-20
|
-25
|
125
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
34
|
173
|
97
|
-14
|
174
|
-43
|
150
|
95
|
-5
|
0
|
135
|
-25
|
Tiến Đức
|
120
|
173
|
197
|
160
|
|
|
150
|
180
|
150
|
115
|
180
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
114
|
172
|
193
|
153
|
205
|
107
|
150
|
175
|
140
|
110
|
180
|
90
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH