1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/8
|
19h
27/8
|
1h
28/8
|
7h
28/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/8
|
1h
29/8
|
7h
29/8
|
13h
29/8
|
Hmax
29/8
|
Hmin
29/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
42
|
81
|
89
|
83
|
90
|
41
|
60
|
55
|
95
|
80
|
100
|
40
|
Đông Quý
|
-7
|
47
|
54
|
35
|
64
|
-25
|
25
|
40
|
70
|
30
|
70
|
-25
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
19
|
69
|
80
|
58
|
85
|
-10
|
45
|
60
|
90
|
50
|
90
|
-10
|
Tiến Đức
|
117
|
125
|
124
|
135
|
|
|
120
|
115
|
130
|
135
|
140
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
103
|
111
|
113
|
122
|
117
|
97
|
110
|
105
|
120
|
125
|
130
|
95
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH