1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/9
|
19h
27/9
|
1h
28/9
|
7h
28/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/9
|
1h
29/9
|
7h
29/9
|
13h
29/9
|
Hmax
29/9
|
Hmin
29/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
140
|
106
|
66
|
144
|
164
|
66
|
120
|
60
|
115
|
170
|
170
|
50
|
Đông Quý
|
84
|
-3
|
-7
|
127
|
|
-28
|
-15
|
-40
|
100
|
115
|
135
|
-45
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
91
|
7
|
7
|
140
|
|
-18
|
0
|
-30
|
115
|
135
|
155
|
-35
|
Tiến Đức
|
168
|
150
|
125
|
143
|
|
|
160
|
130
|
125
|
190
|
190
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
161
|
141
|
115
|
135
|
169
|
107
|
150
|
120
|
115
|
185
|
185
|
100
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH