1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
146
|
11h55
|
27
|
49
|
02h00
|
28
|
Thái Bình
|
153
|
11h10
|
27
|
37
|
00h45
|
28
|
Đông Quý
|
136
|
09h20
|
27
|
-10
|
21h20
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
157
|
13h10
|
27
|
68
|
03h10
|
28
|
Ba Lạt
|
172
|
10h00
|
27
|
35
|
23h00
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
147
|
12h30
|
27
|
52
|
03h10
|
28
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
12h45
|
28
|
55
|
02h30
|
29
|
Thái Bình
|
130
|
11h30
|
28
|
45
|
01h15
|
29
|
Đông Quý
|
105
|
10h00
|
28
|
10
|
22h30
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
|
14h00
|
28
|
75
|
04h00
|
29
|
Ba Lạt
|
150
|
10h30
|
28
|
55
|
23h30
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
13h15
|
28
|
60
|
04h00
|
29
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH