1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
124
|
06h10
|
28
|
29
|
18h55
|
27
|
Thái Bình
|
127
|
03h30
|
28
|
4
|
18h00
|
27
|
Đông Quý
|
104
|
02h30
|
28
|
-64
|
15h20
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
06h10
|
28
|
53
|
21h05
|
27
|
Ba Lạt
|
139
|
02h40
|
28
|
-24
|
16h00
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
134
|
06h00
|
28
|
43
|
21h30
|
27
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
105
|
07h00
|
29
|
40
|
21h00
|
28
|
Thái Bình
|
105
|
04h30
|
29
|
20
|
20h00
|
28
|
Đông Quý
|
85
|
03h30
|
29
|
-45
|
17h00
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
07h00
|
29
|
60
|
22h15
|
28
|
Ba Lạt
|
115
|
03h30
|
29
|
-10
|
17h30
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
07h00
|
29
|
50
|
22h30
|
28
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH