1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện (hồ Hoà Bình duy trì 1 cửa xả đáy). Mực nước các trạm biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
191
|
19h00
|
27
|
121
|
09h20
|
27
|
Thái Bình
|
181
|
16h50
|
27
|
61
|
07h35
|
27
|
Đông Quý
|
145
|
15h50
|
27
|
-64
|
06h10
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
233
|
19h45
|
27
|
176
|
10h20
|
27
|
Ba Lạt
|
177
|
16h00
|
27
|
-10
|
06h00
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
221
|
19h30
|
27
|
158
|
11h00
|
27
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
200
|
19h30
|
28
|
120
|
10h50
|
28
|
Thái Bình
|
190
|
17h30
|
28
|
60
|
08h30
|
28
|
Đông Quý
|
160
|
16h30
|
28
|
-70
|
07h00
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
240
|
19h45
|
28
|
170
|
11h15
|
28
|
Ba Lạt
|
190
|
16h30
|
28
|
-15
|
07h00
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
20h30
|
28
|
150
|
11h30
|
28
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH