1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
158
|
04h45
|
28
|
94
|
12h15
|
27
|
Thái Bình
|
143
|
02h30
|
28
|
65
|
10h55
|
27
|
Đông Quý
|
117
|
01h35
|
28
|
-2
|
08h35
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
181
|
04h50
|
28
|
124
|
13h20
|
27
|
Ba Lạt
|
158
|
02h25
|
28
|
106
|
20h00
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
04h50
|
28
|
108
|
13h00
|
27
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
06h00
|
29
|
110
|
13h30
|
28
|
Thái Bình
|
165
|
05h00
|
29
|
95
|
12h30
|
28
|
Đông Quý
|
130
|
04h00
|
29
|
45
|
11h00
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
06h30
|
29
|
145
|
14h30
|
28
|
Ba Lạt
|
170
|
04h00
|
29
|
75
|
10h30
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
06h30
|
29
|
130
|
14h30
|
28
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH