1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/03
|
19h
28/03
|
1h
29/03
|
7h
29/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/03
|
1h
30/03
|
7h
30/03
|
13h
30/03
|
Hmax
30/03
|
Hmin
30/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
69
|
10
|
61
|
117
|
118
|
-3
|
25
|
20
|
100
|
80
|
100
|
20
|
Đông Quý
|
-13
|
-68
|
53
|
88
|
99
|
-70
|
-30
|
25
|
70
|
35
|
70
|
-30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
32
|
-40
|
88
|
112
|
124
|
-41
|
0
|
50
|
95
|
65
|
100
|
0
|
Tiến Đức
|
113
|
65
|
35
|
113
|
|
|
65
|
40
|
80
|
75
|
90
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
111
|
62
|
28
|
113
|
149
|
26
|
65
|
35
|
80
|
75
|
90
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH