1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/04
|
19h
28/04
|
1h
29/04
|
7h
29/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/04
|
1h
30/04
|
7h
30/04
|
13h
30/04
|
Hmax
30/04
|
Hmin
30/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
115
|
132
|
61
|
15
|
155
|
45
|
160
|
80
|
20
|
40
|
180
|
-5
|
Đông Quý
|
105
|
86
|
12
|
-69
|
125
|
-69
|
100
|
30
|
-70
|
45
|
150
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
151
|
115
|
20
|
-31
|
163
|
20
|
130
|
45
|
-35
|
80
|
190
|
-45
|
Tiến Đức
|
103
|
160
|
121
|
85
|
|
|
175
|
130
|
90
|
55
|
185
|
50
|
Luộc
|
Triều Dương
|
95
|
155
|
110
|
71
|
160
|
60
|
170
|
120
|
80
|
45
|
180
|
40
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH