1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/5
|
19h
28/5
|
1h
29/5
|
7h
29/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/5
|
1h
30/5
|
7h
30/5
|
13h
30/5
|
Hmax
30/5
|
Hmin
30/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
85
|
193
|
105
|
26
|
194
|
2
|
190
|
125
|
35
|
0
|
205
|
-5
|
Đông Quý
|
84
|
168
|
4
|
-90
|
174
|
-90
|
170
|
10
|
-85
|
55
|
185
|
-100
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
110
|
190
|
44
|
-57
|
197
|
-60
|
195
|
65
|
-60
|
90
|
205
|
-75
|
Tiến Đức
|
71
|
194
|
171
|
117
|
|
|
195
|
185
|
125
|
80
|
215
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
64
|
194
|
166
|
109
|
206
|
63
|
195
|
180
|
115
|
75
|
215
|
65
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH