1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
194
|
19h10
|
28
|
82
|
10h40
|
28
|
Thái Bình
|
195
|
18h20
|
28
|
37
|
08h55
|
28
|
Đông Quý
|
165
|
17h15
|
28
|
-70
|
07h10
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
218
|
20h00
|
28
|
125
|
11h50
|
28
|
Ba Lạt
|
194
|
16h40
|
28
|
|
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
209
|
20h10
|
28
|
109
|
12h10
|
28
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
19h30
|
29
|
75
|
11h00
|
29
|
Thái Bình
|
195
|
19h00
|
29
|
30
|
09h45
|
29
|
Đông Quý
|
165
|
17h45
|
29
|
-75
|
07h45
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
20h30
|
29
|
120
|
12h30
|
29
|
Ba Lạt
|
195
|
17h30
|
29
|
-35
|
08h00
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
210
|
20h30
|
29
|
105
|
12h30
|
29
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH