1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/8
|
19h
28/8
|
1h
29/8
|
7h
29/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/8
|
1h
30/8
|
7h
30/8
|
13h
30/8
|
Hmax
30/8
|
Hmin
30/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
50
|
62
|
57
|
94
|
95
|
47
|
65
|
40
|
90
|
110
|
115
|
35
|
Đông Quý
|
4
|
18
|
30
|
62
|
68
|
6
|
5
|
-10
|
55
|
85
|
85
|
-45
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
28
|
44
|
49
|
93
|
95
|
13
|
35
|
30
|
80
|
100
|
110
|
-20
|
Tiến Đức
|
116
|
116
|
105
|
132
|
|
|
120
|
110
|
125
|
155
|
155
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
103
|
102
|
91
|
120
|
103
|
90
|
105
|
95
|
115
|
140
|
145
|
85
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH