1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/9
|
19h
28/9
|
1h
29/9
|
7h
29/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/9
|
1h
30/9
|
7h
30/9
|
13h
30/9
|
Hmax
30/9
|
Hmin
30/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
148
|
97
|
56
|
135
|
166
|
55
|
110
|
50
|
115
|
175
|
180
|
45
|
Đông Quý
|
100
|
-4
|
-33
|
117
|
133
|
-45
|
0
|
-50
|
95
|
130
|
145
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
112
|
9
|
-10
|
136
|
146
|
-23
|
15
|
-30
|
110
|
140
|
155
|
-35
|
Tiến Đức
|
176
|
153
|
121
|
122
|
|
|
155
|
115
|
105
|
190
|
190
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
167
|
141
|
108
|
115
|
172
|
94
|
145
|
105
|
95
|
180
|
180
|
85
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH