1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
28/10
|
19h
28/10
|
1h
29/10
|
7h
29/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
177
|
111
|
58
|
109
|
182
|
12h00 28/10
|
51
|
03h00 29/10
|
Thái Bình
|
170
|
73
|
22
|
129
|
192
|
10h20 28/10
|
21
|
01h20 29/10
|
Đông Quý
|
120
|
-31
|
-46
|
131
|
172
|
09h00 28/10
|
-67
|
22h20 28/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
199
|
148
|
95
|
115
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
140
|
9
|
-5
|
162
|
184
|
08h30 28/10
|
-28
|
22h30 28/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
184
|
129
|
75
|
99
|
186
|
12h00 28/10
|
59
|
04h30 29/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
29/10
|
19h
29/10
|
1h
30/10
|
7h
30/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
120
|
60
|
95
|
185
|
13h00 29/10
|
50
|
03h30 30/10
|
Thái Bình
|
180
|
85
|
30
|
110
|
190
|
11h30 29/10
|
25
|
02h00 30/10
|
Đông Quý
|
135
|
-20
|
-50
|
100
|
170
|
10h00 29/10
|
-60
|
23h00 29/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
160
|
95
|
95
|
200
|
13h30 29/10
|
80
|
05h00 30/10
|
Ba Lạt
|
155
|
25
|
-15
|
130
|
180
|
09h30 29/10
|
-25
|
23h15 29/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
140
|
75
|
75
|
190
|
13h30 29/10
|
60
|
05h00 30/10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH