1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
164
|
12h25
|
28
|
41
|
03h00
|
29
|
Thái Bình
|
169
|
11h45
|
28
|
17
|
01h00
|
29
|
Đông Quý
|
157
|
10h15
|
28
|
-41
|
22h50
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
178
|
14h10
|
28
|
63
|
04h20
|
29
|
Ba Lạt
|
188
|
10h00
|
28
|
6
|
23h00
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
167
|
13h40
|
28
|
46
|
04h20
|
29
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
13h00
|
29
|
50
|
04h00
|
30
|
Thái Bình
|
165
|
12h30
|
29
|
25
|
02h00
|
30
|
Đông Quý
|
150
|
11h00
|
29
|
-30
|
23h30
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
14h30
|
29
|
70
|
05h30
|
30
|
Ba Lạt
|
180
|
11h00
|
29
|
10
|
23h45
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
14h30
|
29
|
55
|
05h30
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH