1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/12
|
19h
28/12
|
1h
29/12
|
7h
29/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/12
|
1h
30/12
|
7h
30/12
|
13h
30/12
|
Hmax
30/12
|
Hmin
30/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
40
|
-14
|
88
|
148
|
151
|
-17
|
-20
|
100
|
165
|
70
|
165
|
-30
|
Đông Quý
|
-37
|
-68
|
109
|
122
|
147
|
-74
|
-80
|
115
|
145
|
-20
|
160
|
-95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
101
|
46
|
71
|
148
|
144
|
24
|
50
|
50
|
155
|
125
|
160
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
100
|
47
|
68
|
143
|
|
|
50
|
55
|
150
|
125
|
160
|
20
|
Ba Lạt
|
-1
|
-41
|
128
|
138
|
159
|
-47
|
-55
|
135
|
160
|
10
|
175
|
-70
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH