1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
129
|
11h15
|
28
|
51
|
01h55
|
29
|
Thái Bình
|
132
|
10h30
|
28
|
42
|
21h55
|
28
|
Đông Quý
|
110
|
09h25
|
28
|
-4
|
19h50
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
143
|
11h40
|
28
|
70
|
02h40
|
29
|
Ba Lạt
|
146
|
09h00
|
28
|
46
|
21h30
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
133
|
11h50
|
28
|
56
|
02h20
|
29
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
105
|
04h00
|
30
|
55
|
19h00
|
29
|
Thái Bình
|
115
|
03h30
|
30
|
50
|
18h30
|
29
|
Đông Quý
|
100
|
01h30
|
30
|
10
|
16h30
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
130
|
05h00
|
30
|
75
|
20h00
|
29
|
Ba Lạt
|
135
|
01h30
|
30
|
50
|
16h30
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
05h00
|
30
|
65
|
20h00
|
29
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH