1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
87
|
06h35
|
29
|
29
|
21h40
|
28
|
Thái Bình
|
94
|
03h40
|
29
|
14
|
19h30
|
28
|
Đông Quý
|
62
|
04h40
|
29
|
-45
|
17h30
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
100
|
06h00
|
29
|
53
|
22h45
|
28
|
Ba Lạt
|
96
|
03h00
|
29
|
-8
|
18h00
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
97
|
05h00
|
29
|
44
|
23h00
|
28
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
75
|
07h00
|
30
|
40
|
23h00
|
29
|
Thái Bình
|
75
|
07h00
|
30
|
35
|
21h30
|
29
|
Đông Quý
|
55
|
06h00
|
30
|
-5
|
19h30
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
90
|
07h00
|
30
|
55
|
00h30
|
30
|
Ba Lạt
|
85
|
06h00
|
30
|
15
|
20h30
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
85
|
07h00
|
30
|
45
|
00h45
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH