1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
197
|
18h20
|
28
|
126
|
10h30
|
28
|
Thái Bình
|
193
|
17h30
|
28
|
64
|
08h30
|
28
|
Đông Quý
|
158
|
16h30
|
28
|
|
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
231
|
19h40
|
28
|
179
|
11h45
|
28
|
Ba Lạt
|
189
|
16h25
|
28
|
|
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
220
|
19h50
|
28
|
160
|
12h00
|
28
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
205
|
19h30
|
29
|
115
|
11h30
|
29
|
Thái Bình
|
200
|
18h30
|
29
|
55
|
09h30
|
29
|
Đông Quý
|
170
|
17h30
|
29
|
-70
|
08h00
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
235
|
20h45
|
29
|
165
|
12h30
|
29
|
Ba Lạt
|
200
|
17h30
|
29
|
-20
|
08h00
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
225
|
20h45
|
29
|
145
|
13h00
|
29
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH