1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
208
|
20h00
|
28
|
154
|
11h40
|
28
|
Thái Bình
|
188
|
18h20
|
28
|
90
|
10h00
|
28
|
Đông Quý
|
144
|
16h55
|
28
|
-40
|
07h50
|
28
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
246
|
20h50
|
28
|
210
|
13h15
|
28
|
Ba Lạt
|
182
|
17h00
|
28
|
7
|
08h00
|
28
|
Luộc
|
Triều Dương
|
232
|
20h30
|
28
|
193
|
09h30
|
28
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
21h00
|
29
|
130
|
12h30
|
29
|
Thái Bình
|
170
|
19h30
|
29
|
75
|
11h00
|
29
|
Đông Quý
|
130
|
18h00
|
29
|
-40
|
08h45
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
21h45
|
29
|
190
|
14h00
|
29
|
Ba Lạt
|
165
|
18h00
|
29
|
5
|
09h00
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
205
|
21h30
|
29
|
175
|
13h00
|
29
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH