1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
05h35
|
30
|
27
|
19h00
|
29
|
Thái Bình
|
183
|
04h25
|
30
|
7
|
17h25
|
29
|
Đông Quý
|
183
|
02h25
|
30
|
-67
|
15h10
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
176
|
07h00
|
30
|
52
|
20h10
|
29
|
Ba Lạt
|
206
|
03h00
|
30
|
-22
|
15h00
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
06h40
|
30
|
38
|
20h30
|
29
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
06h30
|
31
|
20
|
20h00
|
30
|
Thái Bình
|
195
|
05h30
|
31
|
-5
|
18h30
|
30
|
Đông Quý
|
195
|
03h30
|
31
|
-80
|
16h00
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
07h00
|
31
|
50
|
21h30
|
30
|
Ba Lạt
|
220
|
07h00
|
31
|
-40
|
16h00
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
07h00
|
31
|
30
|
21h30
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH