1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
29/03
|
19h
29/03
|
1h
30/03
|
7h
30/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
30/03
|
1h
31/03
|
7h
31/03
|
13h
31/03
|
Hmax
31/03
|
Hmin
31/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
78
|
21
|
31
|
94
|
94
|
-4
|
40
|
20
|
55
|
90
|
110
|
15
|
Đông Quý
|
28
|
-53
|
15
|
72
|
74
|
-63
|
0
|
-5
|
45
|
85
|
95
|
10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
68
|
-25
|
50
|
94
|
95
|
-37
|
25
|
25
|
70
|
105
|
110
|
25
|
Tiến Đức
|
102
|
69
|
25
|
92
|
|
|
75
|
30
|
80
|
85
|
115
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
99
|
65
|
20
|
93
|
116
|
19
|
70
|
25
|
80
|
80
|
115
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH