1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
29/04
|
19h
29/04
|
1h
30/04
|
7h
30/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
30/04
|
1h
01/5
|
7h
01/5
|
13h
01/5
|
Hmax
01/5
|
Hmin
01/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
83
|
158
|
83
|
17
|
164
|
3
|
175
|
100
|
25
|
5
|
180
|
-10
|
Đông Quý
|
79
|
125
|
-3
|
-75
|
143
|
-69
|
135
|
5
|
-80
|
10
|
160
|
-90
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
120
|
152
|
41
|
-34
|
176
|
-31
|
165
|
60
|
-40
|
50
|
190
|
-50
|
Tiến Đức
|
62
|
170
|
138
|
93
|
|
|
175
|
150
|
100
|
45
|
185
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
49
|
165
|
129
|
79
|
167
|
46
|
170
|
140
|
90
|
35
|
180
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH