1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
54
|
04h20
|
30/4
|
30
|
22h30
|
29/4
|
Thái Bình
|
54
|
05h05
|
30/4
|
21
|
21h05
|
29/4
|
Đông Quý
|
|
|
|
-23
|
18h20
|
29/4
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
71
|
03h50
|
30/4
|
51
|
23h40
|
29/4
|
Ba Lạt
|
68
|
01h25
|
30/4
|
16
|
18h30
|
29/4
|
Luộc
|
Triều Dương
|
66
|
04h30
|
30/4
|
44
|
23h35
|
29/4
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
95
|
17h00
|
30/4
|
45
|
07h00
|
01/5
|
Thái Bình
|
105
|
16h30
|
30/4
|
35
|
06h30
|
01/5
|
Đông Quý
|
80
|
15h00
|
30/4
|
-20
|
06h00
|
01/5
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
18h00
|
30/4
|
60
|
07h00
|
01/5
|
Ba Lạt
|
105
|
15h00
|
30/4
|
15
|
06h00
|
01/5
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
18h00
|
30/4
|
50
|
07h00
|
01/5
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH