1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
29/5
|
19h
29/5
|
1h
30/5
|
7h
30/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
30/5
|
1h
31/5
|
7h
31/5
|
13h
31/5
|
Hmax
31/5
|
Hmin
31/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
43
|
199
|
137
|
38
|
206
|
1
|
200
|
160
|
50
|
0
|
205
|
0
|
Đông Quý
|
44
|
187
|
46
|
-85
|
187
|
-96
|
185
|
90
|
-75
|
-30
|
185
|
-100
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
82
|
212
|
87
|
-46
|
213
|
-64
|
210
|
130
|
-35
|
0
|
210
|
-65
|
Tiến Đức
|
77
|
189
|
195
|
133
|
|
|
180
|
205
|
150
|
100
|
220
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
68
|
185
|
186
|
124
|
215
|
66
|
175
|
200
|
140
|
90
|
215
|
70
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH