1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
29/9
|
19h
29/9
|
1h
30/9
|
7h
30/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
30/9
|
1h
01/10
|
7h
01/10
|
13h
01/10
|
Hmax
01/10
|
Hmin
01/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
165
|
96
|
44
|
110
|
178
|
38
|
105
|
45
|
80
|
175
|
180
|
30
|
Đông Quý
|
123
|
-6
|
-53
|
98
|
147
|
-55
|
10
|
-60
|
70
|
150
|
155
|
-60
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
134
|
10
|
-33
|
101
|
155
|
-37
|
30
|
-40
|
75
|
160
|
165
|
-40
|
Tiến Đức
|
185
|
153
|
112
|
97
|
|
|
160
|
110
|
90
|
185
|
190
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
177
|
142
|
99
|
86
|
178
|
77
|
150
|
100
|
80
|
180
|
185
|
70
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH