1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
29/10
|
19h
29/10
|
1h
30/10
|
7h
30/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
178
|
117
|
61
|
97
|
178
|
12h40
29/10
|
53
|
03h30
30/10
|
Thái Bình
|
179
|
81
|
22
|
120
|
190
|
11h00
29/10
|
21
|
01h45
30/10
|
Đông Quý
|
139
|
-18
|
-44
|
116
|
172
|
09h55
29/10
|
-59
|
23h20
29/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
152
|
98
|
100
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
163
|
21
|
-7
|
148
|
192
|
10h15
29/10
|
-21
|
23h00
29/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
133
|
78
|
84
|
181
|
13h20
29/10
|
61
|
05h00
30/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
30/10
|
19h
30/10
|
1h
31/10
|
7h
31/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
115
|
75
|
95
|
170
|
13h30
30/10
|
60
|
04h30
31/10
|
Thái Bình
|
180
|
85
|
35
|
110
|
185
|
12h00
30/10
|
25
|
02h45
31/10
|
Đông Quý
|
155
|
-10
|
-50
|
110
|
165
|
11h00
30/10
|
-50
|
00h30
31/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
150
|
100
|
90
|
190
|
14h30
30/10
|
80
|
06h00
31/10
|
Ba Lạt
|
175
|
25
|
-10
|
150
|
185
|
11h15
30/10
|
-15
|
00h00
31/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
130
|
80
|
75
|
175
|
14h30
30/10
|
65
|
06h00
31/10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH