1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
157
|
13h35
|
29
|
44
|
03h15
|
30
|
Thái Bình
|
162
|
11h55
|
29
|
25
|
01h35
|
30
|
Đông Quý
|
151
|
10h30
|
29
|
-24
|
23h00
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
173
|
13h50
|
29
|
65
|
04h50
|
30
|
Ba Lạt
|
183
|
10h00
|
29
|
21
|
23h00
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
162
|
13h50
|
29
|
48
|
04h50
|
30
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
14h00
|
30/11
|
60
|
04h30
|
01/12
|
Thái Bình
|
145
|
13h00
|
30/11
|
40
|
03h00
|
01/12
|
Đông Quý
|
125
|
11h30
|
30/11
|
10
|
02h30
|
01/12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
14h30
|
30/11
|
70
|
07h00
|
01/12
|
Ba Lạt
|
155
|
11h00
|
30/11
|
45
|
02h30
|
01/12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
155
|
14h30
|
30/11
|
55
|
07h00
|
01/12
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH