1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
106
|
10h20
|
29
|
49
|
21h00
|
29
|
Thái Bình
|
106
|
10h30
|
29
|
38
|
20h15
|
29
|
Đông Quý
|
76
|
09h10
|
29
|
-2
|
18h40
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
121
|
10h50
|
29
|
70
|
22h40
|
29
|
Ba Lạt
|
116
|
08h00
|
29
|
49
|
17h00
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
106
|
11h30
|
29
|
53
|
23h00
|
29
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
70
|
07h30
|
30
|
35
|
20h00
|
30
|
Thái Bình
|
115
|
05h15
|
31
|
20
|
20h45
|
30
|
Đông Quý
|
100
|
04h30
|
31
|
-20
|
19h30
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
85
|
08h30
|
30
|
60
|
22h00
|
30
|
Ba Lạt
|
130
|
05h00
|
31
|
25
|
18h00
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
70
|
08h30
|
30
|
45
|
22h00
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH