1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
192
|
20h20
|
29
|
86
|
11h30
|
29
|
Thái Bình
|
192
|
19h15
|
29
|
31
|
10h00
|
29
|
Đông Quý
|
164
|
18h05
|
29
|
-73
|
07h20
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
217
|
20h45
|
29
|
117
|
12h30
|
29
|
Ba Lạt
|
195
|
17h55
|
29
|
-27
|
07h10
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
207
|
21h00
|
29
|
101
|
13h00
|
29
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông ít thay đổi dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
21h00
|
30
|
85
|
12h15
|
30
|
Thái Bình
|
190
|
20h00
|
30
|
30
|
10h45
|
30
|
Đông Quý
|
160
|
18h45
|
30
|
-70
|
08h00
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
21h30
|
30
|
120
|
13h15
|
30
|
Ba Lạt
|
190
|
18h45
|
30
|
-25
|
07h45
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
21h45
|
30
|
105
|
13h45
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH