1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
194
|
06h20
|
30
|
112
|
23h50
|
29
|
Thái Bình
|
183
|
06h20
|
30
|
93
|
21h25
|
29
|
Đông Quý
|
150
|
04h35
|
30
|
42
|
19h35
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
07h00
|
30
|
236
|
00h20
|
30
|
Ba Lạt
|
183
|
03h50
|
30
|
68
|
20h40
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
204
|
07h00
|
30
|
125
|
00h30
|
30
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
07h00
|
01/10
|
105
|
00h30
|
01/10
|
Thái Bình
|
195
|
07h00
|
01/10
|
75
|
23h00
|
30/9
|
Đông Quý
|
160
|
06h30
|
01/10
|
10
|
21h00
|
30/9
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
230
|
07h00
|
01/10
|
130
|
01h30
|
01/10
|
Ba Lạt
|
195
|
06h00
|
01/10
|
35
|
21h30
|
30/9
|
Luộc
|
Triều Dương
|
220
|
07h00
|
01/10
|
120
|
01h30
|
01/10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH